Căn mẫu

Căn mẫu thép

Đại lý chính thức của Niigata-Seiki tại Việt Nam

CĂN MẪU (BLOCK GAUGE)

Căn mẫu là một dụng cụ chuẩn chiều dài. Nó có dạng hình khối chữ nhật với hai mặt đối diện phẳng và song song. Nó có độ bóng bề mặt và độ chính xác kích thước theo chiều dài rất cao.

Giới thiệu về Căn mẫu

Căn mẫu (Block Gauge) là dòng sản phẩm, thiết bị được sản xuất bởi hãng Niigata Seiki – Nhật Bản.


Ứng dụng của căn mẫu

  • Căn mẫu có độ chính cao được dùng để hiệu chuẩn cho các căn mẫu có độ chính xác thấp hơn
  • Dùng để kiểm tra độ chính xác và hiệu chuẩn các thiết bị đo khác
  • Sử dụng để đo lường như phép so sánh và cài đặt chuẩn cho thiết bị đo
  • Dùng để kiểm tra các độ chính xác của các máy móc gia công

Các điểm nổi bật của Block Gauge

  • Có khả năng chống mài mòn trong gia công thử mẫu
  • Được làm bằng thép Crom carbon và ceramic bền bỉ với thời gian
  • Các căn mẫu trong bộ căn mẫu có thể lắp ghép với nhau tạo thành những khoảng đo khác nhau với độ chính xác cao
  • Thiết kế nhỏ gọn trong hộp gỗ dễ dàng bảo quản
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (cấp 0 và cấp 1)

Một bộ chuẩn bao gồm nhiều thanh căn mẫu chuẩn với các kích thước khác nhau đựng trong một hộp.

Các loại căn mẫu

Bộ căn mẫu (cấp 0 )

  • Căn mẫu được sửu dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu cho các việc đo lường chung
  • Là bộ đệm và các thành phần lắp ráp sẽ được hợp thành để hoàn thiện
  • Vật liệu: Thép với thành phần crom cao và carbon cao
  • Phù hợp với JIS (lớp 0)
  • Kích thước:
    10 mm trở xuống 30 (0 ~-0,3) x9 (-0,05 ~ -0,2)mm
    Trên 10 mm: 35 (0~ -0,3) x9 (-0,05 ~ -0,2)mm
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11,5 x 10-6 / K
  • Hiệu chuẩn và sản xuất kích thước tùy chỉnh không có sẵn
  • Được cung cấp thông số kỹ thuật

Căn mẫu thép

Bộ căn mẫu ( cấp 1)

  • Căn mẫu được sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu cho các đo lường chung
  • Là bộ đệm và các thành phần lắp ráp sẽ được hợp thành để hoàn thiện
  • Vật liệu: Thép với thành phần crom cao và carbon cao
  • Phù hợp với JIS (cấp 1)
  • Kích thước:
    10 mm trở xuống: 30 (0~-0,3) x9 (-0,05 ~ -0,2)mm
    Trên 10 mm: 35 (0~ -0,3) x9 (-0,05 ~ -0,2)mm
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 11,5 x 10-6 / K
  • Hiệu chuẩn và sản xuất kích thước tùy chỉnh không có sẵn
  • Được cung cấp thông số kỹ thuật

Căn mẫu thép

Căn mẫu Ceramic ( cấp 0 )

  • Căn mẫu được sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu cho các đo lường chung
  • Là bộ đệm và các thành phần lắp ráp sẽ được hợp thành để hoàn thiện
  • Vật liệu: Gốm (Zirconia)
  • Chống mài mòn
  • Không bị gỉ và ăn mòn, dễ dàng bảo trì
  • Vật liệu gốm ít bị mài mòn và hư hỏng lâu hơn thép
  • Không từ tính
  • Phù hợp với JIS (cấp 0)
  • Kích thước:
    10 mm trở xuống: 30 (0~-0,3) x9 (-0,05 ~ -0,2)mm
    Trên 10 mm: 35 (0~ -0,3) x9 (-0,05 ~ -0,2)mm
  • Hệ số giãn nở nhiệt: (9,5 +/- 1) x 10-6 / K
  • Hiệu chuẩn và sản xuất kích thước tùy chỉnh không có sẵn
  • Được cung cấp thông số kỹ thuật

Căn mẫu Ceramic

Thông số kỹ thuật

Căn mẫu cấp 0

Kích thước > 10 mm

  • Dung sai: ± 0.12 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.1 μm

10 mm < kích thước < 25 mm

  • Dung sai: ± 0.14 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.1 μm

25 mm < kích thước < 50 mm

  • Dung sai: ± 0.20 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.1 μm

50 mm < kích thước < 75 mm

  • Dung sai: ± 0.25 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.12 μm

75 mm < kích thước < 100 mm

  • Dung sai: ± 0.30 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.12 μm

Kích thước  = 125mm

  • Dung sai: ± 0.40 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.14 μm

Kích thước  = 150mm

  • Dung sai: ± 0.40 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.14 μm

Kích thước =  175mm

  • Dung sai: ± 0.50 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.16 μm

Kích thước =  200mm

  • Dung sai: ± 0.50 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.16 μm

Kích thước =  250mm

  • Dung sai: ± 0.60 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.16 μm

Kích thước =  300mm

  • Dung sai: ± 0.70 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.18 μm

Kích thước =  400mm

  • Dung sai: ± 0.90 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.2 μm

Kích thước =  500mm

  • Dung sai: ± 1.10 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.25 μm

Kích thước =  600mm

  • Dung sai: ± 1.30 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.25 μm

Căn mẫu cấp 1

Kích thước > 10 mm

  • Dung sai: ± 0.20 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.16 μm

10 mm < kích thước < 25 mm

  • Dung sai: ± 0.30 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.16 μm

25 mm < kích thước < 50 mm

  • Dung sai: ± 0.40 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.18 μm

50 mm < kích thước < 75 mm

  • Dung sai: ± 0.50 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.18 μm

75 mm < kích thước < 100 mm

  • Dung sai: ± 0.60 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.20 μm

100 mm < kích thước < 150 mm

  • Dung sai: ± 0.80 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.20 μm

150 mm < kích thước < 200 mm

  • Dung sai: ± 1.00 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.25 μm

200 mm < kích thước < 250 mm

  • Dung sai: ± 1.20 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.25 μm

250 mm < kích thước < 300 mm

  • Dung sai: ± 1.40 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.25 μm

300 mm < kích thước < 400 mm

  • Dung sai: ± 1.80 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.30 μm

400 mm < kích thước < 500 mm

  • Dung sai: ± 2.20 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.35 μm

500 mm < kích thước < 600 mm

  • Dung sai: ± 2.60 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.4 μm

Căn mẫu Ceramic cấp 0

Kích thước  > 10 mm

  • Dung sai: ± 0.12 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.10 μm

10 mm < kích thước < 25 mm

  • Dung sai: ± 0.14 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.10 μm

25 mm < kích thước < 50 mm

  • Dung sai: ± 0.20 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.10 μm

50 mm < kích thước < 75 mm

  • Dung sai: ± 0.25 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.12 μm

75 mm < kích thước < 100 mm

  • Dung sai: ± 0.30 μm
  • Độ lệch kích thước: 0.12 μm

Tải tài liệu

Thông tin kỹ thuật




Tải file

Các thiết bị đo cầm tay khác

Dưỡng đo mối hàn

Dưỡng đo ren, cung, dưỡng đo dao

error: Content is protected !!