Mẫu chuẩn độ cứng

Mẫu chuẩn độ cứng

Mẫu chuẩn độ cứng là gì ?

Thử nghiệm độ cứng là một phương pháp thử nghiệm để xác định các đặc tính thay thế độ bền kéo của vật liệu. Nó được sử dụng rộng rãi để đánh giá chất lượng như độ bền của các bộ phận máy và nhiệt luyện. Tuy nhiên, vì máy đo độ cứng thường chỉ định các giá trị độ cứng khác nhau tùy thuộc vào người thử, nên điều cực kỳ quan trọng là phải hiệu chuẩn máy thử bằng cách sử dụng tiêu chuẩn để đảm bảo độ tin cậy của chất lượng máy đang sử dụng.

Mẫu chuẩn độ cứng là một trong những tấm kim loại có giá trị tiêu chuẩn về độ cứng được (hiển thị như trong ảnh) và được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm soát máy độ chính xác của đo độ cứng.

Mẫu chuẩn độ cứng 60HRC

ASAHI phát triển và cung cấp các miếng tiêu chuẩn độ cứng có độ chính xác cao khác nhau bằng cách sử dụng các chất lượng kỹ thuật.

Chúng tôi cung cấp các mẫu chuẩn độ cứng như sau: 

  • Rockwell: Thang đo thông thường và thang đo Superficial
  • Vickers: 10kgf đến 30kgf
  • Micro Vickers: Lực đo từ 50gf đến 1kgf
  • Knoop
  • Brinell: HBW5/750, HBW5/250, HBW10/500, HBW10/3000, HBW2.5/62.5, HBW5/187.5
  • Shore

Mẫu chuẩn độ cứng Rockwell

Mẫu chuẩn độ cứng 90HRB

90HRB

Mẫu chuẩn độ cứng 30HRB

30HRB

Mẫu chuẩn độ cứng 60HRC

60HRC

Hộp dựng Mẫu chuẩn độ cứng

Hộp đựng mẫu chuẩn Rockwell

Mẫu chuẩn độ cứng Vickers

Mẫu chuẩn độ cứng Micro Vicker

Mẫu chuẩn Micro Vickers

Thông tin Mẫu chuẩn độ cứng

Rockwell

Rockwell C

HRC 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 62, 64, 67, 70

φ65 x 15 (mm)

Rockwell B

HRB/HRBW 30, 40, 50, 60, 70, 80

φ65 x 15 (mm)

HRB/HRBW 90, 95, 100

φ65 x 15 (mm)

Rockwell A

HRA 55, 60, 65, 70, 75, 80

φ65 x 15 (mm)

HRA 85

φ65 x 15 (mm)

Rockwell 15N

HR15N 70, 75, 80, 85, 90

φ65 x 15 (mm)

Rockwell 30N

HR30N 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80

φ65 x 15 (mm)

HR30N 85

φ65 x 15 (mm)

Rockwell 45N

HR45N 20, 30, 40, 50, 60, 70

φ65 x 15 (mm)

Rockwell 15T

HR15T 70, 75, 80, 85

φ65 x 11 (mm)

HR15T 90

φ65 x 15 (mm)

Rockwell 30T

HR30T 30, 35, 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75

φ65 x 11 (mm)

HR30T 80

φ65 x 15 (mm)

Rockwell 45T

HR45T 20, 30, 40, 50

φ65 x 15 (mm)

HR45T 60,70

φ65 x 15 (mm)

Rockwell E

HRE 70, 80, 90, 92, 100

φ65 x 11 (mm)

HRE 112

φ65 x 15 (mm)

Các thang khác

HRF, L, M, R, S, 15Y, and so on

φ65 x 15 (mm)

Vickers

Vickers HV10

HV(10) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15 (mm)

Vickers HV30

HV(30) 500, 600, 700, 800

φ60.4 x 9.4 (mm)

HV(30) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 550, 650, 750, 850, 900, 950

φ64 x 15 (mm)

Vickers HV2

HV(2) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15 (mm)

Vickers HV3

HV(3) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15 (mm)

Vickers HV5

HV(5) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15 (mm)

Vickers HV20

HV(20) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15(mm)

Vickers HV50

HV(50) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15(mm)

Vickers HV100

HV(100) 40, 70, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650, 700, 750, 800, 850, 900, 950

φ64 x 15(mm)

Micro Vickers

Micro Vickers HMV0.05

HMV(0.05) 100

φ32 x 7(mm)

Micro Vickers HMV0.1

HMV(0.1) 200

φ32 x 7(mm)

Micro Vickers HMV0.2

HMV(0.2) 300, 400, 500, 600, 700

φ32 x 7(mm)

Micro Vickers HMV0.3

HMV(0.3) 800, 900, 950

φ32 x 7(mm)

Brinell

HB (10/500)

HB 100

φ115 x 18(mm)

HBW 70, 100

150x125x16(mm)

HBW 100

102x102x19.4(mm)

HB (10/3000)

HB 180, 200, 229, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600

φ115 x 18(mm)

HB 100, 150, 170, 650

150x125x16(mm)

HBW 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500

102x102x19.4(mm)

HBW 550, 600

φ115 x 18(mm)

HBW (10/1500)

HBW 70, 100, 150, 170, 200, 250, 300

150x125x16(mm)

HBW (10/1000)

HBW 70, 100, 150, 170, 200

150x125x16(mm)

HBW (5/750)

HBW 100, 150, 170, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600, 650

150x125x16(mm)

HBW (5/250)

HBW 70, 100, 150, 170, 200

150x125x16(mm)

HBW 80, 90, 110, 120, 130, 140, 160

51x51x10(mm)

HBW (5/125)

HBW 40, 70, 100

φ64 x 15(mm)

HBW 70, 80, 90, 110, 120, 130

51x51x10(mm)

HBW (5/62.5)

HBW 40

φ64 x 15 (mm)

HBW 50, 60, 70, 80

51x51x10(mm)

HBW (5/31.25)

HBW 40, 50, 60

51x51x10(mm)

HBW (5/25)

HBW 40

51x51x10(mm)

HBW (2.5/187.5)

HBW 100, 150, 170, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600

φ60.4 x 9.4(mm)

HBW (2.5/62.5)

HBW 60, 70, 80, 90, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160

51x51x10(mm)

HBW (2.5/31.25)

HBW 40, 70, 100

φ64 x 15(mm)

HBW 70, 80, 90, 110, 120, 130

51x51x10(mm)

HBW (2.5/15.625)

HBW 40

φ64 x 15(mm)

HBW 50, 60, 70, 80

51x51x10(mm)

HBW (2.5/7.8125)

HBW 40, 50, 60

51x51x10(mm)

HBW (2.5/6.25)

HBW 40

51x51x10(mm)

HBW (1/30)

HBW 100, 150, 170, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600

φ64 x 15(mm)

HBW (1/10)

HBW 40, 70, 100, 150, 170, 200

φ64 x 15(mm)

HBW (1/5)

HBW 40, 70, 100

φ64 x 15(mm)

HBW (1/2.5)

HBW 40

φ64 x 15(mm)

Shore

Shore HS

HS 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

φ65 x 15(mm)

Shore HS

HS 95, 100

φ65 x 15(mm)

Knoop

Knoop

HK 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800

φ32 x 7(mm)

Khoảng cách thích hợp giữa các vết lõm

Khi tạo vết lõm trên một khối thử nghiệm, độ cứng của vật liệu ngay xung quanh vết lõm thường sẽ tăng lên do ứng suất dư và cứng lại do quá trình tạo vết lõm. Nếu vết lõm được tạo ra quá gần với mép của mẫu thử, có thể không có đủ vật liệu để hạn chế sự biến dạng xung quanh vết lõm. Cả hai trường hợp này đều có thể dẫn đến kết quả đo độ cứng không chính xác. Để tránh đọc sai, các khoảng cách khuyến nghị đã được xác định trong tiêu chuẩn cho từng loại phép thử độ cứng.

Brinell và Rockwell

Theo tiêu chuẩn ASTM, ISO và JIS: Khoảng cách giữa tâm của hai vết lõm liền kề ít nhất phải bằng ba lần đường kính (d) của vết lõm.

Khoảng cách từ tâm của bất kỳ vết lõm nào đến một cạnh của mẫu thử ít nhất phải bằng hai lần rưỡi đường kính của vết lõm.

Vickers

Theo Tiêu chuẩn ASTM: Khoảng cách giữa hai vết lõm hoặc một vết lõm và cạnh của mẫu thử ít nhất phải bằng hai lần rưỡi đường chéo (DV) của vết lõm.

Theo Tiêu chuẩn ISO và JIS: Khoảng cách giữa tâm của hai vết lõm ít nhất phải gấp ba lần đường chéo (DV) của vết lõm đối với thép, đồng và hợp kim đồng và ít nhất sáu lần đối với kim loại nhẹ, chì và thiếc và hợp kim của chúng.

Khoảng cách giữa tâm của vết lõm và mép của mẫu thử ít nhất phải bằng hai lần rưỡi đường chéo (DV) đối với thép, đồng và hợp kim của đồng và ít nhất ba lần đối với kim loại nhẹ, chì và thiếc và hợp kim của chúng.

You may also like...

error: Content is protected !!