Máy đo độ cứng Rockwell
Đại lý chính thức của Future-Tech tại Việt Nam
MÁY ĐO ĐỘ CỨNG ROCKWELL FR-X Series
Máy đo độ cứng Rockwell FR-X series là dòng máy bán tự động có độ chính xác và ổn định cao
Đặc điểm của Máy FR-X
FR-X là dòng Máy đo độ cứng kim loại Rockwell điện tử, bán tự động được sản xuất bởi hãng Future-Tech – Nhật Bản
Series FR-X là dòng máy đo độ cứng được thiết kế mới với độ chính xác cao
Các tính năng nổi bật:
- Thiết kế mới với chiều cao vật đo lên đến 255 và 435 (không có phủ trục vít)
- Cho phép hiển thị OK/NG
- Đèn chiếu sáng bằng LED giúp dễ dàng nhìn thấy mẫu trong môi trường thiếu sáng
- Phép đo ổn định và chính xác khi đo trên mặt hình trụ và hình cầu
- Màn hình cảm ứng với hai dòng hiển thị sẽ giúp việc theo dõi thông tin được dễ dàng hơn
- Hiển thị chiều sâu cực đại của đầu đo cùng với kết quả kiểm tra
- Có thể chuyển đổi kết quả sang các thang đo khác
- Có thể đánh giá độ đàn hồi của các mẫu khác nhau trong giá trị độ cứng
Thông tin kỹ thuật của Máy đo độ cứng Rockwell FR-X
THIẾT LẬP VỊ TRÍ TIỀN LỰC
Cài đặt tự động (Giám sát quá trình bằng âm thanh điện tử)
ĐIỀU KHIỂN GIA LỰC
Tự động (Gia lực – Giữ – Giải phóng)
VẬN HÀNH ĐO
Khởi động tự động / Khởi động thủ công
Thời gian gia lực yêu cầu
Khoảng 1-8 giây (tốc độ ổn định)
THỜI GIAN CHỜ
1- 999 giây (Nhập phím theo đơn vị 1 giây / Cài đặt gốc: 5 giây)
Chế độ đo nhựa
Chức năng tiêu chuẩn (Thời gian hiển thị giá trị độ cứng sau khi giải phóng lực: 1 đến 999 giây)
CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG
Phù hợp với tiêu chuẩn SAE (J -417b) & ASTM (E-140).
CHỈNH ĐỘ CHÍNH XÁC TIÊU CHUẨN
Nhập giá trị bù trừ thấp, trung bình, cao (3 cấp độ) của nhiều điểm để đáp ứng từng tiêu chuẩn
HIỆU CHỈNH ĐỘ CHÍNH XÁC THEO HÌNH DẠNG
Bù và hiển thị giá trị độ cứng của mẫu hình trụ (CYL) và hình cầu (SPH). (Nhập bán kính của mẫu hình trụ. Nhập đường kính của mẫu hình cầu.)
ĐỘ CHÍNH XÁC
Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM E18-19 A1, JIS B-7726
Nguồn điện
AC 100V một pha, 50 / 60Hz ở Nhật Bản và AC 100 ~ 240V, 50 / 60Hz có sẵn cho Model xuất khẩu. (Chọn khi đặt hàng)
Thông số riêng cho dòng máy FR-X1, FR-X2, FR-X3
TIỀN LỰC
FR-X1
kgf: 10
FR-X2
kgf: 3
FR-X3
kgf: 3, 10
Tải trọng
FR-X1
kgf: 60, 100, 150
FR-X2
kgf: 15, 30, 45
FR-X3
kgf: 15, 30, 45, 60, 100, 150
CHIỀU CAO MẪU TỐI ĐA (CÓ ỐNG CHE TRỤC VÍT)
FR-X1: 255 mm
FR-X2: 255 mm
FR-X3: 221 mm
CHIỀU CAO MẪU TỐI ĐA (không ỐNG CHE TRỤC VÍT)
FR-X1: 135 mm
FR-X2: 135 mm
FR-X3: 101 mm
ĐỘ SÂU MẪU TỐI ĐA
165 mm
KÍCH THƯỚC
R196xD487xH820 mm
TRỌNG LƯỢNG
FR-X1: 82 kg
FR-X2: 80 kg
FR-X3: 83 kg
Thông số riêng cho dòng máy FR-X1L, FR-X2L, FR-X3L
TIỀN LỰC
FR-X1L
kgf: 10
FR-X2L
kgf: 3
FR-X3L
kgf: 3, 10
Tải trọng
FR-X1L
kgf: 60, 100, 150
FR-X2L
kgf: 15, 30, 45
FR-X3L
kgf: 15, 30, 45, 60, 100, 150
CHIỀU CAO MẪU TỐI ĐA (CÓ ỐNG CHE TRỤC VÍT)
FR-X1L: 435 mm
FR-X2L: 435 mm
FR-X3L: 401 mm
CHIỀU CAO MẪU TỐI ĐA (không ỐNG CHE TRỤC VÍT)
FR-X1L: 325 mm
FR-X2L: 325 mm
FR-X3L: 291 mm
ĐỘ SÂU MẪU TỐI ĐA
165 mm
KÍCH THƯỚC
R196xD487x965 mm
TRỌNG LƯỢNG
FR-X1L: 87 kg
FR-X2L: 85 kg
FR-X3L: 88 kg